Bảng báo giá cửa nhôm kính năm 2021 của Công ty Hương Chiến
Bảng báo giá cửa nhôm kính của công ty Hương Chiến chúng tôi đưa ra cụ thể để tạo sự thống nhất giữa khách hàng và bên chủ thầu chúng tôi. Công ty Hương Chiến chúng tôi chuyên thi công nhôm kính – sửa chữa giá rẻ, nếu có nhu cầu hãy gọi ngay cho chúng tôi theo Hotline 0973.982.818.
Bảng báo giá làm nhôm kính để quý khách có thể tham khảo
Cửa, vách nhôm kính thường | Chi tiết | Đơn giá |
Báo giá cửa nhôm kính đố nhỏ | – Nhôm: Sơn tĩnh điện, màu: Trắng sứ hoặc vân gỗ – Đố đứng khung nhôm: 25x50mm – Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ – Kiểu mở: Cửa mở quay, mở trượt, mở lùa | 600.000 / m2 |
Báo giá cửa nhôm kính đố to | – Nhôm: Sơn tĩnh điện, màu: Trắng sứ, hoặc vân gỗ – Đố đứng khung nhôm 25x76mm – Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ – Kiểu mở: Cửa mở quay, mở trượt, mở lùa | 660.000 / m2 |
Vách nhôm kính đố nhỏ | – Nhôm: Sơn tĩnh điện, màu: Trắng sứ, hoặc vân gỗ – Đố đứng khung nhôm: 25x50mm – Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ | 520.000 / m2 |
Vách nhôm kính đố to | – Nhôm: Sơn tĩnh điện, màu: Trắng sứ, hoặc vân gỗ – Đố đứng khung nhôm 25x76mm – Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ | 500.000 / m2 |
Cửa nhôm Việt pháp | Chi tiết | Đơn giá |
Vách ngăn nhôm kính | – Nhôm: Cao cấp hệ Việt Pháp – Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. – Kính: Kính 6 mm – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước | 950.000 / m2 |
Cửa nhôm mở trượt, xếp trượt hệ 2600 | – Hệ cửa: Dành cho cửa đi, cửa sổ, mở trượt, xếp trượt – Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. – Kính 6mm | 1.400.000 / m2 |
Cửa nhôm mở quay hệ 4400 đố nhỏ | – Hệ cửa: Dành cho cửa sổ, cửa đi nhỏ – Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. – Kính 6mm | 1.100.000 / m2 |
Cửa nhôm mở quay hệ 4500 đố to | – Hệ cửa: Dành cho cửa đi lớn, cửa đi thông phòng – Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. – Kính 7mm | 1.700.000 / m2 |
Cửa nhôm Xingfa | Chi tiết | Đơn giá |
Cửa sổ mở trượt, nhôm hệ 93 | – Nhôm Xingfa dày 2.0 (mm), màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. – Kính 6mm | 1.600.000 / m2 |
Cửa sổ mở quay, mở hất, nhôm hệ 55 | – Nhôm Xingfa dày 1.4 (mm), màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. – Kính 6mm | 1.800.000 / m2 |
Cửa đi mở trượt, nhôm hệ 93 | – Nhôm Xingfa dày 2.0 (mm), màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. – Kính 6mm | 1.700.000 / m2 |
Cửa đi mở quay, nhôm hệ 55 | – Nhôm Xingfa dày 2.0 (mm), màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. – Kính 6mm | 1.800.000 / m2 |
Cửa đi 4 cánh mở xếp trượt, mở gập, nhôm hệ 55 | – Nhôm Xingfa dày 2.0 (mm), màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. – Kính 6mm | 2.000.000 / m2 |
BẢNG GIÁ CỬA NHỰA LÕI THÉP UPVC – CÔNG TY HƯƠNG CHIẾN
Chủng loại | Đơn giá | Phụ kiện kèm | |
TRUNG QUỐC | ĐỨC | ||
Vách kính cố định | 750.000 / m2 | ||
Cửa sổ 2 cánh mở trượt, khóa bán nguyệt | 850.000 / m2 | 100.000 | |
Cửa sổ 2 cánh mở trượt, khóa đa điểm hoặc chốt sập | 250.000 | 350.000 | |
Cửa sổ 3 cánh mở trượt, khóa đa điểm hai cánh | 350.000 | 550.000 | |
Cửa sổ 4 cánh mở trượt, khóa đa điểm | 300.000 | 500.000 | |
Cửa sổ 1 cánh mở quay ra ngoài, khóa đa điểm | 950.000 / m2 | 300.000 | 550.000 |
Cửa sổ 1 cánh mở hất ngoài, khóa đa điểm có thanh chống | 350.000 | 600.000 | |
Cửa sổ 1 cánh mở hất ngoài, dùng tay cài không thanh chống | 250.000 | ||
Cửa sổ 2 cánh mở quay ra ngoài, khóa đa điểm | 450.000 | 900.000 | |
Cửa đi 1 cánh mở quay, khóa đơn điểm có lưỡi gà | 1.050.000 / m2 | 750.000 | 1.050.000 |
Cửa đi 1 cánh, khóa đa điểm không lưỡi gà | 850.000 | 1.450.000 | |
Cửa đi 1 cánh, khóa đa điểm có lưỡi gà | 900.000 | 1.950.000 | |
Cửa đi 2 cánh mở quay, khóa đa điểm không lưỡi gà | 1.000.000 | 2.150.000 | |
Cửa đi 2 cánh mở quay, khóa đa điểm có lưỡi gà | 1.500.000 | 2.700.000 | |
Cửa đi 4 cánh mở quay, khóa đa điểm không lưỡi gà | 1.000.000 / m2 | 1.850.000 | 3.650.000 |
Cửa đi 4 cánh mở quay, khóa đa điểm có lưỡi gà | 2.250.000 | 4.500.000 | |
Cửa đi 1 cánh mở trượt khóa đa điểm | 980.000 / m2 | 550.000 | 900.000 |
Cửa đi 2 cánh – mở trượt có khóa đa điểm | 650.000 | 1.000.000 | |
Cửa đi 4 cánh – mở trượt có khóa đa điểm | 750.000 | 1.550.000 |
Báo giá nhôm kính với hạng mục phòng tắm kính, Vách tắm kính
Kính và phụ kiện cabin vách kính phòng tắm | ĐVT | Đơn giá |
Báo giá kính cường lực Temper | ||
Báo giá cửa nhôm kính cường lực 8 ly (mm) | M2 | 580.000 |
Kính cường lực 10 ly (mm) | M2 | 680.000 |
Kính cường lực 12 ly (mm) | M2 | 720.000 |
Báo giá phụ kiện cabin vách kính phòng tắm cửa mở quay | ||
Bộ phụ kiên inox 201 VPP Thái Lan | Bộ | 2.500.000 |
Bộ phụ kiên inox 304 VPP Thái Lan | Cái | 2.900.000 |
Báo giá phụ kiện cabin vách kính phòng tắm cửa mở trượt, mở lùa | ||
Bộ phụ kiện inox 1 cánh cửa, ray treo nhôm VPP Thái Lan | Cái | 1.700.000 |
Bộ phụ kiện inox tay treo VPP Thái Lan | Cái | 2.300.000 |
Tham khảo thêm tại link: thợ làm nhôm kính giá rẻ
Bảng báo giá cửa nhôm kính cụ thể CỬA THỦY LỰC
Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá |
Báo giá cửa nhôm kính 10ly (mm) cường lực | M 2 | 650.000 |
Cửa kính 12 ly ( mm) cường lực | M 2 | 750.000 |
Phụ kiện tính theo bộ: cửa 2 cánh mở quay gồm: 2 bản lề sàn VPP Thái Lan, 2 bộ tay cầm, 2 bộ khóa sàn, 2 kẹp trên, 2 kẹp dưới, 2 kẹp góc | Bộ | 5.800.000 |
Bản lề sàn VVP | Chiếc | 1.300.000 |
Tay nắm inox | Chiếc | 300.000 |
Kẹp kính trên | Chiếc | 250.000 |
Kẹp dưới | Chiếc | 250.000 |
Kẹp góc | Chiếc | 450.000 |
Khóa kính | Chiếc | 450.000 |
Nẹp xập nhôm | M2 | 50.000 |
Kính tempered 4mm cường lực trong | M2 | 500.000 |
Kính tempered 8mm cường lực trong | M2 | 850.000 |
Kính tempered 15mm cường lực trong | M2 | 1.600.000 |
Kính tempered 19mm cường lực trong | M2 | 2.600.000 |
Kính dán an toàn 6mm | M2 | 480.000 |
Kính dán an toàn 8mm | M2 | 550.000 |
Kính dán an toàn 10mm | M2 | 750.000 |
Chân trụ cao mặt gỗ | Chiếc | 500.000 |
Chân trụ cao mặt inox | Chiếc | 650.000 |
Chân trụ lửng képcao 300 | Chiếc | 450.000 |
Chân trụ lửng képcao 380 | Chiếc | 480.000 |
Tay mo đỡ kính cong | Chiếc | 80.000 |
Tay mo đỡ kính thẳng | Chiếc | 120.000 |
Định vị thẳng | Chiếc | 180.000 |
Tay vịn gỗ lim nam phi D 70 | MD | 450.000 |
Ống tay vịn inox D 60 | MD | 300.000 |
Qua bảng báo giá cửa nhôm kính của công ty Hương Chiến chúng tôi hi vọng quý khách hàng sẽ lựa chọn cho mình đơn vị thi công tốt nhất.
CÔNG TY HƯƠNG CHIẾN
Cơ sở 1. Số 04 Văn Chung, Hoàng Hoa Thám, Phường 13, Q. Tân Bình
Cơ sở 2. Số 05 Khu Nam Phú, Trần Trọng Cung, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TPHCM
Cơ sở 3. Số 598/05 Tân Hòa, P.Đông Hòa, Dĩ An, Bình Dương
Cơ sở 4. 23/5, đường 26, Phước Long A, Quận 9, TPHCM
Cơ sở 5: 87/15 đường 15, Long Bình, Đồng Nai
Email: nguyennhatchien@gmail.com
ĐT: 0938.773.667 – 0973.98.28.18